title QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN

Quy hoạch chi tiết 1/2000: Khu dân cư ấp Tam Hải, phường Tam Bình, quận Thủ Đức
Thứ hai, 26/07/2010, 05:40 SA
Cỡ chữ Màu chữ image
Số kí hiệu Không có
Người ký
Ngày hiệu lực
Ngày hết hiệu lực
Loại văn bản Kế hoạch
Cơ quan ban hành Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh
Trích yếu (SQHKT) – Trong quá trình đô thị hóa và phát triển kinh tế xã hội tại khu vực, đến nay đồ án QHCT sử dụng đất tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư ấp Tam Hải (khu phố 1 – 2 và một phần khu phố 3) đã được Kiến trúc sư trưởng TP phê duyệt số tại Quyết định số 1247/ KTS.T.QH ngày 15/04/20002, có một số nội dung không còn phù hợp với định hướng điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Thủ Đức. Do đó, UBND quận Thủ Đức đã phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư ấp Tam Hải phường Tam Bình, quận Thủ Đức.
Nội dung

 

Mục tiêu của đồ án là nhằm điều chỉnh một số tuyến giao thông trong đồ án QHCT khu dân cư Ấp Tam Hải đã được duyệt, theo hướng phát triển theo mạng lưới đường hiện hữu, kết nối các dự án trong khu vực và lân cận. Phối hợp chặt chẽ với đồ án Điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/2000 khu dân cư ấp Gò Dưa, phường Tam Bình. Tổ chức thêm loại hình nhà cao tầng. Tính toán và bố trí mạng lưới trường học, công trình công cộng trong khu vực.
Đồ án điều chỉnh quy hoạch quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư ấp Tam Hải phường Tam Bình nằm ở phía Bắc quận Thủ Đức, gồm hai khu vực : Khu phố 1 – 2 & một phần Khu phố 3. Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch: phía Đông giáp đường Phú Châu; phía Tây giáp đường Tô Ngọc Vân; phía Nam giáp Khu dân cư phía bắc Tô Ngọc Vân thuộc phường Tam Bình – Tam Phú – Linh Đông, ranh là rạch Cầu Trắng và trục đường dự phóng (đường số 10) lộ giới 20m; phía Bắc giáp Khu phố 4 phường Bình Chiểu, ranh là Xa lộ Trường Sơn (Quốc lộ 1A).
Cơ cấu sử dụng đất
STT
Loại đất
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
A
Đất dân dụng
56,98
81,85
 
Đất ở
+ Đất ở hiện hữu cải tạo
+ Đất ở xây dựng mới
+ Đất ở trong đất hỗn hợp
34,30
28,28
5,20
0,82
49,26
40,62
7,47
1,18
 
Đất công trình công cộng
+ Đất giáo dục :
- Trường tiểu học.
- Trường mầm non.
+ Đất công trình thương mại - dịch vụ
+ Đất văn hoá – bưu điện
+ Đất công trình công cộng trong đất hỗn hợp
4,12
1,41
0,88
0,53
1,38
0,86
0,47
5,91
2,03
-
-
1,98
1,24
0,67
 
Đất công viên cây xanh :
+ Công viên cây xanh tập trung - TDTT.
+ 1/2 cây xanh ven rạch.
+ Đất cây xanh trong đất hỗn hợp
4,68
3,65
0,45
0,59
6,72
5,24
0,65
0,84
 
Đất giao thông đối nội
+ Đất giao thông.
+ Đất giao thông trong đất hỗn hợp.
13,88
13,42
0,47
19,94
19,27
0,67
B
Đất ngoài dân dụng
12,64
18,15
1.
+ Đất tôn giáo.
2,90
4,17
2.
+ Đất sông rạch.
0,34
0,49
3.
+ Đất giao thông đối ngoại.
8,74
12,55
4.
+ 1/2 cây xanh ven rạch.
0,45
0,65
5.
+ Đất cây xanh cách ly.
0,21
0,30
 
Tổng cộng
69,62
100%
 
Dân số trong khu quy hoạch khoảng 12.000 người; mật độ xây dựng: 24%; tầng cao xây dựng tối thiểu là 02 tầng, tối đa 21 tầng; hệ số sử dụng đất: 1,2; chỉ tiêu sử dụng đất ở: 28,58 m2/người; chỉ tiêu sử dụng đất giao thông: 11,57 m2/người.
Theo đồ án điều chỉnh quy hoạch này, sẽ giữ lại khu dân cư tập trung ổn định, tạo mạng lưới giao thông thuận lợi cho toàn khu vực nghiên cứu với các khu lân cận và ngay trong từng ô phố. Các công trình công cộng hiện hữu được giữ lại và cải tạo với mật độ và tầng cao tùy theo chức năng của từng công trình. Đồng thời, bố trí thêm một số công trình giáo dục đảm bảo phục vụ cho cư dân địa phương dựa trên nguyên tắc bán kính phục vụ và hệ thống mạng lưới giáo dục của toàn khu
Tài liệu đính kèm
Không có tài liệu đính kèm